Bảng giá phun thuốc côn trùng bao gồm các loại hoá chất diệt côn trùng như muỗi, kiến, mối, gián và các loại côn trùng, động vật gây hại nói chung. Bảng giá của Vinpest sẽ liên tục được cập nhật do sự thay đổi giá về thuốc và thiết bị, và chi tiết hơn sẽ do kỹ thuật viên của Vinpest khảo sát và tư vấn.
Nay Công ty diệt côn trùng Vinpest xin gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá chi tiết từng loại hoá chất và bảng giá dịch vụ phun thuốc mà Công ty Vinpest cung cấp trong suốt thời gian vừa qua. Rất mong sự quan tâm ủng hộ của Quý khách hàng!
Bảng giá dịch vụ phun thuốc diệt côn trùng tại nhà và tận nơi
TT |
Diện tích phun |
ĐVT |
Đơn giá/m2/lần phun |
Ghi chú |
1 |
Diện tích < 1.000 m2 |
m2 |
3.000 |
|
2 |
1.000 m2< Diện tích < 10.000 m2 |
m2 |
2.500 |
|
3 |
10.000 m2< Diện tích < 20.000 m2 |
m2 |
2.000 |
|
4 |
20.000 m2< Diện tích < 30.000 m2 |
m2 |
1.500 |
|
5 |
Diện tích > 30.000 m2 |
m2 |
1.000 |
|
6 |
Diện tích khác |
|
Thỏa thuận |
Giá trên đã bao gồm công, hóa chất và các loại thuế phí. Bảng giá phun thuốc diệt côn trùng của Vinpest tuỳ theo tình hình thực tế mà Vinpest sẽ có bảng giá chi tiết và phù hợp.
Bảng giá mua bán hoá chất diệt côn trùng và các sinh vật có hại
TT |
Loại thuốc diệt hóa chất, chế phẩm |
ĐVT |
Giá tham khảo |
Ghi chú |
1 |
Bột mối vi sinh 100g |
chai |
33.000 |
|
2 |
Bột mối vi sinh 50g |
chai |
18.000 |
|
3 |
Dầu trừ mối M4 |
chai |
30.000 |
|
4 |
Termifos 500EC 1000ml |
chai |
300.000 |
|
5 |
Termifos 500EC 100ml |
chai |
35.000 |
|
6 |
Fokeba 5g |
gói |
10.000 |
|
7 |
Keo dính chuột |
miếng |
7.000 |
|
8 |
Killrat |
hộp |
22.000 |
|
9 |
Storm |
gói |
8.000 |
|
10 |
Dầu trừ muỗi hương hoa |
chai |
54.000 |
|
11 |
Icon 1000ml |
chai |
650.000 |
|
12 |
Permethrin 50EC 1000ml |
chai |
630.000 |
|
13 |
Perme UK 1000ml |
chai |
630.000 |
|
14 |
Termosant 10SC 1000ml |
chai |
600.000 |
|
15 |
Termosant 10SC100ml |
chai |
65.000 |
|
16 |
Termosant 10SC 5ml |
gói |
10.000 |
|
17 |
Viper 50EC 1000ml |
chai |
600.000 |
|
18 |
Viper 50EC 500ml |
chai |
280.000 |
|
19 |
Viper 50EC 100ml |
chai |
60.000 |
|
20 |
Bình xịt 2 lít |
chai |
54.000 |
|
21 |
Housetox 2.5 lotion |
chai |
30.000 |
|
22 |
Phấn diệt kiến và côn trùng bột |
gói |
5.000 |
|
23 |
Phấn diệt kiến và côn trùng viên |
hộp |
5.000 |
|
24 |
Sacom |
hộp |
21.000 |
|
Bảng giá dịch vụ mang tính tham khảo, có thể được điều chỉnh thay đổi phù hợp với từng giai đoạn.
Quy trình phun thuốc diệt côn trùng của Vinpest
- Bước 1: Tiếp nhận thông tin yêu cầu xử lý côn trùng (diệt mối, diệt kiến, diệt gián, diệt bọ chét, diệt rệp, diệt chuột, diệt muỗi…), dịch hại từ khách hàng. Vinpest sẽ chủ động làm việc với khách hàng về lịch khảo sát
- Bước 2: Khảo sát thực tế: Nhân viên Vinpest sẽ tiến hành tới nhà máy, công ty, kho bãi, tập đoàn, hoặc tại nhà… của khách hàng để khảo sát. Sau đấy dựa theo diện tích cần xử lý, mật độ côn trùng, khả năng lây lan, khả năng phá hoại,… từ đó ước lượng số nhân công, thiết bị cần thiết phải chuẩn bị.
- Bước 3: Gửi bảng giá phun thuốc côn trùng, quy trình và ngày giờ triển khai xử lý cụ thể cho khách hàng. Tiến hành ký kết hợp đồng và lên lịch thực hiện
- Bước 4: Tiến hành kiểm soát xử lý côn trùng, dịch hại
- Bước 5: Nghiệm thu và thanh toán hợp đồng. Bảo hành và chăm sóc hỗ trợ khách hàng khi cần thiết